Xem ngày tốt xấu hôm nay 30/09/2023

0
3670

Xem ngày tốt xấu hôm nay 30/09/2023. Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 30/09/2023 chính xác nhất. Lịch âm dương ngày 30 tháng 09 năm 2023.

Ngày 30/09/2023 tức ngày 16 tháng 8 năm Quý Mão theo lịch âm là một ngày đặc biệt quan trọng. Việc xem ngày tốt xấu giúp chúng ta lựa chọn thời điểm thích hợp để tiến hành các việc quan trọng như: khai trương, khởi công, cưới hỏi, nhậm chức… hoặc tránh các thời điểm xấu để tránh rủi ro và xui xẻo.

Trang web vacfilms.com sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về ý nghĩa ngày tốt xấu của ngày 16/08 âm lịch, giúp bạn lựa chọn được thời điểm thuận lợi cho mọi việc.

Ảnh minh họa

Thông tin ngày âm lịch

  • Ngày âm lịch: 16/08 âm lịch tức ngày Quý Mùi, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
  • Ngày dương lịch: Thứ Bảy, ngày 30/09/2023
  • Thu phân (từ 13h50 ngày 23/09/2023 đến 20h14 ngày 08/10/2023)

 Ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
  • Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
  • Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

 Trực ngày

  • Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)

 Tuổi xung khắc trong ngày

  • Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Giờ Hoàng Đạo ( Giờ tốt)

  • Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Canh Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Tân Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

  •  Giờ Hắc Đạo ( Giờ xấu)
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Quý Tị (9h-11h): Chu Tước
  • Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc

  • Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

  • Hoang vu: Xấu mọi việc

  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

  • Thần cách: Kỵ tế tự

  • Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch

  • Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

  • Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

  • Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Tây Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây Nam
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Nữ
Ngũ hành: 
Thổ
Động vật: 
Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC

: Cảnh Đan: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

Việc nên làm và không nên làm trong ngày 30/09/2023

– Nên làm: Kết màn, may áo.
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
– Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.

Nhân thần

  • Ngày 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Thai Thần

Tháng âm: 8
 Vị trí: Xí
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Tân Mão
 Vị trí: Trù, Táo, Môn, ngoại chính Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành ngày 30/09/2023 

11h-13h –  23h- 1h: Tiểu cát: TỐT.Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

1h-3h – 13h-15h: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU  Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..  Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

3h-5h – 15h-17h: Đại An: TỐT  Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt muộn phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại nhanh. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..  Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an.

9h-11h – 21h-23h: Tốc hỷ: TỐT . Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

5h-7h – 17h-19h: Lưu niên: XẤU. Lưu niên mọi việc không dễ thay. Mưu cầu lúc gần sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

7h-9h – 19h-21h: Xích khẩu: XẤU. Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chính. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước

30/9/1989 Ngày mất Kiến trúc sư Huỳnh Tấn Phát. Ông sinh năm 1913 tại huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, là một trí thức yêu nước, một chiến sĩ Cách mạng có nhiều cống hiến cho đất nước, đã được thưởng nhiều Huân chương cao quý và Giải thưởng Hồ Chí Minh.
30/9/1988 Ngày mất nhà sử học Văn Tân. Ông tên thật là Trần Đức Lức sinh năm 1913 quê ở Hà Tây, là một nhà nghiên cứu văn học, sử học, ông để lại một số tác phẩm: Vượt ngục, Từ điển Trung – Việt, Văn học trào phúng Việt Nam, Từ điển tiếng Việt.
30/9/1974 Từ ngày 30-9-1974 đến ngày 8-10-1974 Hội nghị của Bộ Chính trị và Quân uỷ Trung ương họp tại Hà Nội để duyệt kế hoạch tác chiến chiến lược 1975.
30/9/1946 Ngày mất Lý Chính Thắng, là một liệt sĩ Cách mạng Việt Nam. Ông tên thật là Nguyễn Đức Huỳnh, sinh năm 1917, quê ở huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh.

Sự kiện quốc tế

30/9/2009 Một trận động đất xảy ra ở ngoài khơi đảo Sumatra của Indonesia, khiến 1.115 người thiệt mạng.
30/9/2005 Nhật báo Đan Mạch Jyllands-Posten xuất bản một số biếm họa gây tranh cãi về Muhammad, gây ra nhiều kháng nghị trên ở khắp thế giới Hồi giáo.
30/9/1938 Anh, Đức, Pháp, Ý ký kết Hiệp ước München, cho phép Đức chiếm đóng vùng Sudety của Tiệp Khắc.
30/9/1935 Đập Hoover, nằm trên biên giới giữa hai bang Arizona và Nevada của Hoa Kỳ, được khánh thành.
30/9/1745 Trong Chiến tranh Kế vị Áo, quân Phổ giành chiến thắng trước quân Áo-Sachsen trong trận Soor.
  • Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được thời điểm thích hợp nhất. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn!