Xem ngày tốt xấu hôm nay 27/10/2023

0
1076

Xem ngày tốt xấu hôm nay 27/10/2023. Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 27/10/2023 chính xác nhất. Lịch âm dương ngày 27 tháng 10 năm 2023.

Ngày 27/10/2023 tức ngày 13 tháng 9 năm Quý Mão theo lịch âm là một ngày đặc biệt quan trọng. Việc xem ngày tốt xấu giúp chúng ta lựa chọn thời điểm thích hợp để tiến hành các việc quan trọng như: khai trương, khởi công, cưới hỏi, nhậm chức… hoặc tránh các thời điểm xấu để tránh rủi ro và xui xẻo.

Trang web vacfilms.com sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về ý nghĩa ngày tốt xấu của ngày 13/09 âm lịch, giúp bạn lựa chọn được thời điểm thuận lợi cho mọi việc.

Ảnh minh họa

Thông tin ngày âm lịch

  • Ngày âm lịch: 13/09 âm lịch tức ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Ngày dương lịch: Thứ Sáu , ngày 27/10/2023
  • Sương giáng (từ 23h21 ngày 23/10/2023 đến 23h34 ngày 07/11/2023)

 Ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
  • Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
  • Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý.
  • Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
  • Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

 Trực ngày

  • Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)

 Tuổi xung khắc trong ngày

  • Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý
  • Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Giờ Hoàng Đạo ( Giờ tốt)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo ( Giờ xấu)

  • Giáp Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Ất Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Canh Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Tân Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Quý Hợi (21h-23h): Câu Trận

Giờ Hắc Đạo ( Giờ xấu)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

  • Nguyệt giải: Tốt mọi việc

  • Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

  • Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Cô thần: Xấu với cưới hỏi

  • Sát chủ: Xấu mọi việc

  • Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

  • Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Bắc
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Đông

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Ngưu
Ngũ hành: 
Kim
Động vật: 
Ngưu (Trâu)

NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

Việc nên làm và không nên làm trong ngày 27/10/2023

– Nên làm: Đi thuyền, may áo.
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
– Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.

Nhân thần

  • Ngày 27-10-2023 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

    Ngày 13 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Thai Thần

Tháng âm: 9
 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Mậu Ngọ
 Vị trí: Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Đông
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành ngày 27/10/2023 

11h-13h –  23h- 1h: Lưu niên: XẤU. Lưu niên mọi việc không dễ thay. Mưu cầu lúc gần sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều

1h-3h – 13h-15h: Xích khẩu: XẤU. Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chính. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

3h-5h – 15h-17h: Tiểu cát: TỐT.Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

9h-11h – 21h-23h: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU  Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..  Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

5h-7h – 17h-19h: Đại An: TỐT  Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt muộn phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại nhanh. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..  Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an.

7h-9h – 19h-21h: Tốc hỷ: TỐT . Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước

27/10/1929 Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản gửi thư cho các nhóm cộng sản ở Đông Dương về vấn đề thành lập Đảng cộng sản Đông Dương.
27/10/1868 Nguyễn Trung Trực bị hành hình. Ông sinh năm 1837 ở Tân An, là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân dân chống Pháp ở Long An, Rạch Giá. Tháng 10-1968, để bảo toàn lực lượng trước sự bao vây của Pháp, ông đã tự nộp mình cho giặc.

Sự kiện quốc tế

7/10/1962 Khủng hoảng Tên lửa Cuba: Lãnh đạo Liên Xô Nikita Khrushchev thông báo rằng ông đã ra lệnh rút các căn cứ tên lửa của Liên Xô tại Cuba.
27/10/1940 Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội Ý bắt đầu tiến vào Hy Lạp, sau khi Hy Lạp bác bỏ tối hậu thư yêu sách về việc chiếm đóng lãnh thổ Hy Lạp của Ý.
27/10/1918 Séc cùng Slovakia thành lập nước Tiệp Khắc.
27/10/1886 Khánh thành Tượng nữ thần tự do ở cảng New York.
27/10/1868 Thomas Edison xin cấp bằng sáng chế đầu tiên.
27/10/1707 Trận động đất Hōei làm hơn 5.000 người thiệt mạng ở Honshu, Shikoku và Kyūshū, Nhật Bản.
27/10/1994 Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ tướng Gioócđam A.S.Magiali đã chính thức ký hiệp ước hoà bình giữa hai nước, chấm dứt 46 năm hận thù. Đây là chặng thứ ba đi tới hoà bình ở Trung Đông
27/10/1971 Cộng hòa Dân chủ Congo đổi tên nước thành Zaire.
27/10/1938 Chiến tranh Trung-Nhật: Quân đội Nhật Bản chiếm được Hán Dương, giành được chiến thắng kiểu Pyrros trong trận Vũ Hán.
27/10/1924 Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan được thành lập bên trong Liên Xô trên cơ sở hai nước cộng hòa Khorezm và Bukhara.
27/10/1904 Tuyến đầu tiên của hệ thống tàu điện ngầm Thành phố New York được mở, khởi đầu cho hệ thống tàu điện ngầm lớn nhất Hoa Kỳ.
  • Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được thời điểm thích hợp nhất. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn!