Xem ngày tốt xấu hôm nay 16/09/2023

0
3525

Xem ngày tốt xấu hôm nay 16/09/2023. Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 16/09/2023 chính xác nhất. Lịch âm dương ngày 16 tháng 09 năm 2023.

Ngày 16/09/2023 tức ngày 02 tháng 8 năm Quý Mão theo lịch âm là một ngày đặc biệt quan trọng. Việc xem ngày tốt xấu giúp chúng ta lựa chọn thời điểm thích hợp để tiến hành các việc quan trọng như: khai trương, khởi công, cưới hỏi, nhậm chức… hoặc tránh các thời điểm xấu để tránh rủi ro và xui xẻo.

Trang web vacfilms.com sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về ý nghĩa ngày tốt xấu của ngày 02/08 âm lịch, giúp bạn lựa chọn được thời điểm thuận lợi cho mọi việc.

Ảnh minh họa

Thông tin ngày âm lịch

  • Ngày âm lịch: 02/08 âm lịch tức ngày Đinh Sửu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
  • Ngày dương lịch: Thứ Bảy, ngày 16/09/2023
  • Bạch lộ (từ 04h26 ngày 08/09/2023 đến 13h49 ngày 23/09/2023)

 Ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
  • Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
  • Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

 Trực ngày

  • Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

 Tuổi xung khắc trong ngày

  • Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Giờ Hoàng Đạo ( Giờ tốt)

  • Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

 Giờ Hắc Đạo ( Giờ xấu)

  • Canh Tý (23h-1h): Thiên Hình
  • Tân Sửu (1h-3h): Chu Tước
  • Giáp Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
  • Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
  • Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

  • Câu Trận: Kỵ an táng

Hướng xuất hành

– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Đông
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Tây

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Liễu
Ngũ hành: 
Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG

: Nhậm Quang: XẤU

(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7

Việc nên làm và không nên làm trong ngày 16/09/2023

– Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
– Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.

Nhân thần

  • Ngày 16-09-2023 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.
  • Ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Thai Thần

háng âm: 8
 Vị trí: Xí
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Đinh Sửu
 Vị trí: Thương khố, Xí, ngoại Tây Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không lên lui tới những nơi này nhiều hoặc dịch chuyển vị trí, tiến hành sửa chữa ở đây. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành ngày 16/09/2023 

11h-13h –  23h- 1h:Lưu niên: XẤU. Lưu niên mọi việc không dễ thay. Mưu cầu lúc gần sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

1h-3h – 13h-15h:Xích khẩu: XẤU. Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chính. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

3h-5h – 15h-17h: Tiểu cát: TỐT.Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

9h-11h – 21h-23h: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU  Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..  Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

5h-7h – 17h-19h: Đại An: TỐT  Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt muộn phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại nhanh. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..  Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an.

7h-9h – 19h-21h: Tốc hỷ: TỐT . Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước

16/9/1972 Các binh sĩ miền Bắc cuối cùng rút khỏi thành cổ Quảng Trị, kết thúc trận chiến ác liệt tại đây. Trong 81 ngày đêm lửa thép Quảng Trị, ta liên tục chiến đấu ngăn chặn các cuộc tiến công của địch, bảo vệ thị xã và Thành cổ. Quân và dân ta đã loại khỏi vòng chiến đấu 26 nghìn tên địch, phá huỷ 349 xe quân sự, hàng chục trận địa pháo của địch, bắn rơi gần 200 máy bay các loại.
16/9/1950 Bộ đội ta tiêu diệt cứ điểm Đông Khê mở màn chiến dịch Biên giới và kết thúc vào ngày 14-10 năm đó.
16/9/1909 Ngày sinh Giáo sư, luật sư Nguyễn Mạnh Tường. Ông sinh ra tại phố Hàng Đào – Hà Nội, đỗ tiến sĩ Luật khoa và tiến sĩ văn chương lúc 22 tuổi. Báo chí nước Pháp và trong nước ca ngợi ông, người thanh niên Việt Nam thông minh, hiếu học và tài giỏi, trong một năm đỗ 2 bằng tiến sĩ, hiện tượng chưa từng có trong nền giáo dục văn chương Pháp

Sự kiện quốc tế

16/9/1992 Bảng Anh bị loại ra khỏi Cơ chế tỷ giá hối đoái châu Âu trong ngày Thứ Tư Đen và bị mất giá mạnh.
16/9/1963 Malaya, Singapore, Bắc Borneo, và Sarawak hợp nhất thành Liên bang Malaysia.
16/9/1957 Ngày mất Tề Bạch Thạch – thiên tài hội hoạ, một danh nhân văn hoá thế giới. Ông sinh ngày 22-11-1863 tại tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.
16/9/1745 tại Pêtécbua đã ra đời người con ưu tú, vị thống soái Nga Kutuzốp. Người đã đánh bại đội quân Napôlêong trong cuộc chiến tranh ái quốc năm 1812 của nước Nga và chôn vùi mộng bá chủ thế giới của Napôlêong.
16/9/1941 Quốc vương Reza Pahlavi của Iran bị buộc phải thoái vị để cho con là Mohammad Reza Pahlavi lên ngôi.
16/9/1810 Quốc khánh Mexico (1810) và Papua New Guinea (1975).
  • Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được thời điểm thích hợp nhất. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn!