Xem ngày tốt xấu hôm nay 13/09/2023

0
1766

Xem ngày tốt xấu hôm nay 13/09/2023. Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 13/09/2023 chính xác nhất. Lịch âm dương ngày 13 tháng 09 năm 2023.

Ngày 13/09/2023 tức ngày 29 tháng 7 năm Quý Mão theo lịch âm là một ngày đặc biệt quan trọng. Việc xem ngày tốt xấu giúp chúng ta lựa chọn thời điểm thích hợp để tiến hành các việc quan trọng như: khai trương, khởi công, cưới hỏi, nhậm chức… hoặc tránh các thời điểm xấu để tránh rủi ro và xui xẻo.

Trang web vacfilms.com sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về ý nghĩa ngày tốt xấu của ngày 29/07 âm lịch, giúp bạn lựa chọn được thời điểm thuận lợi cho mọi việc.

Ảnh minh họa

Thông tin ngày âm lịch

  • Ngày âm lịch: 29/07 âm lịch tức ngày Giáp Tuất, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
  • Ngày dương lịch: Thứ Tư, ngày 13/09/2023
  • Bạch lộ (từ 04h26 ngày 08/09/2023 đến 13h49 ngày 23/09/2023)

 Ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
  • Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
  • Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.
  • Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
  • Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

 Trực ngày

  • Trừ (Tốt mọi việc)

 Tuổi xung khắc trong ngày

  • Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Giờ Hoàng Đạo ( Giờ tốt)

  • Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

 Giờ Hắc Đạo ( Giờ xấu)

  • Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao
  • Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
  • Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận
  • Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
  • Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước
  • Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc

  • Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

  • Kính Tâm: Tốt đối với an táng

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

  • Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

  • Quả tú: Xấu với cưới hỏi

  • Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

  • Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Hướng xuất hành

– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Bắc
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Đông Nam
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Sâm
Ngũ hành: 
Thủy
Động vật: 
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT

(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

Việc nên làm và không nên làm trong ngày 13/09/2023

– Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
– Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
– Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.

Nhân thần

  • Ngày 13-09-2023 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

    Ngày 29 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Thai Thần

Tháng âm: 7
 Vị trí: Đôi
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Giáp Tuất
Vị trí: Môn, Thê, ngoại Tây Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành ngày 13/09/2023 

11h-13h –  23h- 1h: Tiểu cát: TỐT.Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

1h-3h – 13h-15h: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU  Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..  Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

3h-5h – 15h-17h: Đại An: TỐT  Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt muộn phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại nhanh. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..  Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an.

9h-11h – 21h-23h: Tốc hỷ: TỐT . Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

5h-7h – 17h-19h: Lưu niên: XẤU. Lưu niên mọi việc không dễ thay. Mưu cầu lúc gần sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

7h-9h – 19h-21h: Xích khẩu: XẤU. Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chính. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước

13/9/2006 Từ điển bách khoa Việt Nam xuất bản tập cuối cùng, chính thức hoàn thành sau 15 năm biên soạn và xuất bản.
13/9/1950 Bác Hồ rời Sở Chỉ huy chiến dịch để đến mặt trận Đông Khê trực tiếp theo dõi và động viên bộ đội đánh trận mở màn chiến dịch.
13/9/1943 Sau khi thoát khỏi nhà tù Tưởng Giới Thạch, lãnh tụ Hồ Chí Minh đã bắt liên lạc với Hội Giải phóng. Qua đó tiếp xúc với tổ chức chống Nhật – Pháp ở Liễn Châu và liên lạc với Đảng ta, tiếp tục lãnh đạo Cách mạng.
13/9/1913 Ngày sinh giáo sư Trần Đại Nghĩa. Ông tên thật là Phạm Quang Lễ, quê ở tỉnh Vĩnh Long, có nhiều cống hiến to lớn trong việc chế tạo vũ khí phục vụ hai cuộc kháng chiến chống các đế quốc xâm lược nước ta. Ông mất ngày 9-8-1997 tại Thành Phố Hồ Chí Minh.

Sự kiện quốc tế

13/09/1993 Israen (Israel) và PLO ký thoả thuận trao quyền tự trị cho người Palestin ở dải Gaza.
13/9/1971 Phó thủ tướng thứ nhất-Bộ trưởng Quốc phòng Trung Quốc Lâm Bưu qua đời trong một tai nạn máy bay tại Mông Cổ, ông bị cáo buộc định đến Liên Xô sau khi cố gắng ám sát Mao Trạch Đông.
13/9/1914 Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất: Quân Pháp-Anh phát động cuộc tấn công trực diện vào chiến tuyến sông Aisne của quân Đức.
13/9/1584 Dinh El Escorial tại Madrid, Tây Ban Nha hoàn thành sau gần 21 năm xây dựng.
13/9/1229 Giám quốc Đà Lôi qua đời, Oa Khoát Đài trở thành đại hãn thứ hai của Đế quốc Mông Cổ.
  • Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được thời điểm thích hợp nhất. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn!