Xem ngày tốt xấu hôm nay 09/09/2023

0
1363

Xem ngày tốt xấu hôm nay 09/09/2023. Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 09/09/2023 chính xác nhất. Lịch âm dương ngày 09 tháng 09 năm 2023.

Ngày 09/09/2023 tức ngày 25 tháng 7 năm Quý Mão theo lịch âm là một ngày đặc biệt quan trọng. Việc xem ngày tốt xấu giúp chúng ta lựa chọn thời điểm thích hợp để tiến hành các việc quan trọng như: khai trương, khởi công, cưới hỏi, nhậm chức… hoặc tránh các thời điểm xấu để tránh rủi ro và xui xẻo.

Trang web vacfilms.com sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về ý nghĩa ngày tốt xấu của ngày 25/07 âm lịch, giúp bạn lựa chọn được thời điểm thuận lợi cho mọi việc.

Ảnh minh họa

Thông tin ngày âm lịch

  • Ngày âm lịch: 25/07 âm lịch tức Ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
  • Ngày dương lịch: Thứ Bảy, ngày 09/09/2023
  • Bạch lộ (từ 04h26 ngày 08/09/2023 đến 13h49 ngày 23/09/2023)

 Ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
  • Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhậ
  • Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

 Trực ngày

  • Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)

 Tuổi xung khắc trong ngày

  • Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Giờ Hoàng Đạo ( Giờ tốt)

  • Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ
  • Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang
  • Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
  • Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long
  • Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

 Giờ Hắc Đạo ( Giờ xấu)

  • Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ
  • Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao
  • Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
  • Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận
  • Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình
  • Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc

  • Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

  • Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc

  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

  • Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch

  • Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

  • Bạch hổ: Kỵ an táng

  • Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Hướng xuất hành

– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Tây Bắc
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây Nam
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Vị
Ngũ hành: 
Thổ
Động vật: 
Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ

: Ô Thành: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

Việc nên làm và không nên làm trong ngày 09/09/2023

– Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
– Kiêng cữ: Đi thuyền.
– Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Nhân thần

  • Ngày 25 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này..

Thai Thần

Tháng âm: 7
 Vị trí: Đôi
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Canh Ngọ
 Vị trí: Đôi, Ma, ngoại chính Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng giã gạo, phòng xay bột. Do đó, thai phụ không nên lúi tới, tiếp xúc với các đồ vật trong đó, tiến hành di chuyển vị trí hoặc sửa chữa chúng. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành ngày 09/09/2023 

11h-13h –  23h- 1h: Đại An: TỐT  Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt muộn phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại nhanh. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..  Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an.

1h-3h – 13h-15h: Tốc hỷ: TỐT . Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

3h-5h – 15h-17h: Lưu niên: XẤU. Lưu niên mọi việc không dễ thay. Mưu cầu lúc gần sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

9h-11h – 21h-23h: Xích khẩu: XẤU. Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chính. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

5h-7h – 17h-19h: Tiểu cát: TỐT.Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

7h-9h – 19h-21h: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU  Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..  Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước

9/9/2002 Đại hội đồng Liên minh nghị viện Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (AIPO) lần thứ 23 đã khai mạc trọng thể tại Hội trường Ba Đình, Hà Nội. Đây là lần đầu tiên kỳ họp AIPO được tổ chức tại Việt Nam dưới sự chủ trì của chủ tịch AIPO Nguyễn Văn An.
9/9/1945 Mạng lưới thông tin vô tuyến quân sự đã được thành lập suốt từ Bắc chí Nam. Từ đó, ngày 9-9 hàng năm trở thành ngày Hội truyền thống của binh chủng Thông tin liên lạc.

Sự kiện quốc tế

9/9/1948 Kim Nhật Thành tuyên bố thành lập Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
9/9/1892 Nhà thiên văn học người Mỹ Edward Emerson Barnard phát hiện ra vệ tinh Amalthea.
9/9/1886 Công ước Bern về bảo hộ các tác phẩm văn học và nghệ thuật được ký kết.
9/9/1543 Mary Stuart đăng quang ngôi nữ vương của Scotland khi mới 9 tháng tuổi.
9/9/1991 Quốc khánh Tajikistan.
9/9/1976 Mao Trạch Đông, Chủ tịch Đảng Cộng sản Trung Quốc, đã từ trần tại Bắc Kinh. Ông sinh năm 1893 tại Hồ Nam, công lao to lớn của ông là tập hợp lực lượng quần chúng nhân dân dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản Trung Quốc, thống nhất được đất nước Trung Quốc rộng lớn.
  • Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được thời điểm thích hợp nhất. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn!