Xem ngày tốt xấu hôm nay 08/10/2023

0
1092

Xem ngày tốt xấu hôm nay 08/10/2023. Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 08/10/2023 chính xác nhất. Lịch âm dương ngày 08 tháng 10 năm 2023.

Ngày 08/10/2023 tức ngày 24 tháng 8 năm Quý Mão theo lịch âm là một ngày đặc biệt quan trọng. Việc xem ngày tốt xấu giúp chúng ta lựa chọn thời điểm thích hợp để tiến hành các việc quan trọng như: khai trương, khởi công, cưới hỏi, nhậm chức… hoặc tránh các thời điểm xấu để tránh rủi ro và xui xẻo.

Trang web vacfilms.com sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về ý nghĩa ngày tốt xấu của ngày 24/08 âm lịch, giúp bạn lựa chọn được thời điểm thuận lợi cho mọi việc.

Thông tin ngày âm lịch

  • Ngày âm lịch: 24/08 âm lịch tức tức ngày Đinh Dậu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
  • Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 08/10/2023
  • Thu phân (từ 13h50 ngày 23/09/2023 đến 20h14 ngày 08/10/2023)

 Ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc

 

  • Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
  • Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

 Trực ngày

  • Trừ (Tốt mọi việc)

 Tuổi xung khắc trong ngày

  • Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
  • Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Giờ Hoàng Đạo ( Giờ tốt)

  • Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang

 Giờ Hắc Đạo ( Giờ xấu)

  • Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ
  • Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao
  • Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
  • Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận
  • Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình
  • Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

  • Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

  • Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

  • Nguyệt giải: Tốt mọi việc

  • Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

  • Hoang vu: Xấu mọi việc

  • Huyền Vũ: Kỵ an táng

  • Quả tú: Xấu với cưới hỏi

  • Sát chủ: Xấu mọi việc

Hướng xuất hành

  • Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
  • Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Mão
Ngũ hành: 
Thái dương
Động vật: 
Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ

: Vương Lương: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ nhật.

Việc nên làm và không nên làm trong ngày 08/10/2023

– Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
– Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
– Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.

Nhân thần

  • Ngày 08-10-2023 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.Ngày 24 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Thai Thần

Tháng âm: 8
Vị trí: Xí
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Kỷ Hợi
Vị trí: Môn, Sàng, Phòng, nội Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành ngày 08/10/2023 

11h-13h –  23h- 1h: Đại An: TỐT  Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt muộn phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại nhanh. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..  Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an.

1h-3h – 13h-15h: Tốc hỷ: TỐT . Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

3h-5h – 15h-17h: Lưu niên: XẤU. Lưu niên mọi việc không dễ thay. Mưu cầu lúc gần sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

9h-11h – 21h-23h: Xích khẩu: XẤU. Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chính. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

5h-7h – 17h-19h: Tiểu cát: TỐT.Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

7h-9h – 19h-21h: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU  Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..  Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước

8/10/1960 Diễn ra Lễ kết nghĩa ba thành phố lớn Hà Nội – Huế – Sài Gòn tại Hà Nội.
8/10/1956 Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam chính thức được thành lập.
8/10/1946 Chính phủ ra sắc lệnh thành lập ngành Sư phạm Việt Nam.
8/10/1427 Từ 8-10 đến ngày 3-11-1427 diễn ra nhiều trận đánh giữa quân ta và giặc Minh từ Đông Quan (Hà Nội ngày nay) đến biên giới Việt – Trung, mà khu vực chủ yếu là Chi Lăng (Lạng Sơn), Xương Giang (Bắc Giang). Sau gần một tháng, quân ta đã diệt và bắt khoảng 22 vạn quân tiếp viện của nhà Minh, trong đó hầu hết các tướng chỉ huy chủ yếu. Tướng Liễu Thăng bị chém ở chân núi Mã Yên, Thượng thư Lý Khánh khiếp sợ quá phải tự sát, Tổng binh Vương Thông bị bao vây ở thành Đông Quan phải đầu hàng. Chiến thắng Chi Lăng, Xương Giang đã buộc nhà Minh phải rút số quân còn lại về nước và thừa nhận nền độc lập của dân tộc ta.

Sự kiện quốc tế

8/10/2005 Một trận động đất có chấn tâm ở Kashmir, khiến hơn 74.500 người bị thiệt mạng ở Pakistan, Ấn Độ, và Afghanistan.
8/10/1895 Hoàng hậu Minh Thành của đế quốc Đại Hàn bị ám sát, bà là vương hậu cuối cùng của Triều Tiên thời vương quốc.
8/10/1856 Triều đình Thanh bắt giữ 12 người trên tàu Arrow đăng ký tại Hồng Kông, dẫn đến Chiến tranh Nha phiến lần hai.
8/10/1600 San Marino, cộng hòa lập hiến lâu đời nhất của thế giới, thông qua hiến pháp viết trong sáu quyển sách bằng tiếng Latinh.
8/10/1754 Ngày mất nhà văn Henri Phinđing (Henri Fillding), người được suy tôn là Người cha của tiểu thuyết Anh. Ông sinh ngày sinh ngày 22-4-1707.
  • Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được thời điểm thích hợp nhất. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn!