Xem ngày tốt xấu hôm nay 02/09/2023

0
2009

Xem ngày tốt xấu hôm nay 02/09/2023. Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 02/09/2023 chính xác nhất. Lịch âm dương ngày 02 tháng 09 năm 2023.

Ngày 02/09/2023 tức ngày 18 tháng 7 năm Quý Mão theo lịch âm là một ngày đặc biệt quan trọng. Việc xem ngày tốt xấu giúp chúng ta lựa chọn thời điểm thích hợp để tiến hành các việc quan trọng như: khai trương, khởi công, cưới hỏi, nhậm chức… hoặc tránh các thời điểm xấu để tránh rủi ro và xui xẻo.

Trang web vacfilms.com sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về ý nghĩa ngày tốt xấu của ngày 18/07 âm lịch, giúp bạn lựa chọn được thời điểm thuận lợi cho mọi việc.

Ảnh minh họa

Thông tin ngày âm lịch

  • Ngày âm lịch: 18/07 âm lịch tức ngày Quý Hợi, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
  • Ngày dương lịch: Thứ Bảy, ngày 02/09/2023
  • Xử thử (từ 16h01 ngày 23/08/2023 đến 04h25 ngày 08/09/2023)

 Ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
  • Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát
  • Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
  • Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

 Trực ngày

  • Bình (Tốt mọi việc)

 Tuổi xung khắc trong ngày

  • Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
  • Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

 Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)

  • Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang

 Giờ Hắc Đạo ( Giờ xấu)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ
  • Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao
  • Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
  • Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận
  • Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình
  • Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thiên đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt giải: Tốt mọi việc
  • Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
  • Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
  • Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
  • Câu Trận: Kỵ an táng
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
  • Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Hướng xuất hành

– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây Bắc
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Nữ
Ngũ hành: 
Thổ
Động vật: 
Bức (con dơi)NỮ THỔ BỨC
: Cảnh Đan: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

Việc nên làm và không nên làm trong ngày 02/09/2023

– Nên làm: Kết màn, may áo.
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
– Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.

Nhân thần

  • Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Thai thần

  • Tháng âm: 7
  • Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

  • Ngày: Qúy Hợi
  • Vị trí: Môn, Đôi, ngoại Đông Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay sát bột và bếp lò. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành ngày 02/09/2023 

11h-13h –  23h- 1h: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU  Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..  Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

1h-3h – 13h-15h: Đại An: TỐT  Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại mau. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..  Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên

3h-5h – 15h-17h: Tốc hỷ: TỐT . Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

9h-11h – 21h-23h: Lưu niên: XẤU. Lưu niên mọi việc khó thay. Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

5h-7h – 17h-19h: Xích khẩu: XẤU. Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chính. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

7h-9h – 19h-21h: Tiểu cát: TỐT.Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước

2/9/1969 Vào hồi hồi 9 giờ 47 phút, Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời sau một thời gian dài lâm bệnh.
2/9/1955 Diễn ra lễ tuyên dương Anh hùng quân đội lần thứ hai. Đại hội tuyên dương 26 anh hùng trong đó có 8 liệt sĩ.
2/9/1948 Hội nghị chuyên môn quân giới toàn quân được tổ chức. Đây là hội nghị chuyên môn đầu tiên của toàn ngành sản xuất vũ khí nước Việt Nam.
2/9/1945 Quốc khánh nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Trưa ngày 2-9-1945, tại quảng trường Ba Đình – Hà Nội, trong cuộc mít tinh của trên 50 vạn nhân dân Hà Nội và vùng lân cận chào mừng chính phủ, chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản tuyên ngôn độc lập khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Đây cũng là cái mốc chấm dứt lịch sử cận đại Việt Nam, mở ra một kỷ nguyên mới cho lịch sử dân tộc ta.

Sự kiện quốc tế

2/9/1960 Đại hội toàn quốc nhân dân Cuba khai mạc.
  • Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được thời điểm thích hợp nhất. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn!