Site icon Trang tổng hợp tin tức 24h, kiến thức khoa học, kinh nghiệm cuộc sống

Danh sách mã bưu chính Zip Postal Code Việt Nam 63 tỉnh thành 2023

Mã bưu chính Zip Postal Code là một trong những dãy số quan trọng để định vị địa lý khi vận chuyển thư hoặc bưu phẩm. Bạn đã biết đến mã bưu chính của Việt Nam nói chung và tỉnh của mình nói riêng hay chưa? Nếu chưa tham khảo ngay bài viết này để nắm được mã bưu chính Zip Postal Code và điền những thông tin cần thiết này khi được yêu cầu vận chuyển hàng hóa nhé.



1. Mã bưu chính Zip Postal Code là gì ? 

Mã bưu chính (còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) chính là hệ thống mã được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định. Mã thường được viết vào địa chỉ nhận thư để xác định điểm đến cuối cùng. Mã thường là chữ số hoặc cả số và chữ kết hợp phụ thuộc vào quy định từng tỉnh khác nhau.

Có thể bạn đã biết, mỗi quốc gia thường sẽ có Mã bưu chính Zip Postal Code riêng biệt. Vào ngày 29/12/2017, Việt Nam đã được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Mã bưu chính quốc gia mới gồm 5 ký tự (trước đó là 6 ký tự). Mã này sẽ được gắn cho phường/xã/đơn vị hành chính tương đương, điểm phục vụ thuộc mạng bưu chính công cộng…

2. Cấu trúc mã bưu chính zip code theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT

Theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT, cấu trúc Mã bưu chính Zip Postal Code quốc gia gồm 5 ký tự, bao gồm:

3. Mã bưu chính Zip Postal Code Việt Nam là bao nhiêu?

Đến hiện tại, Việt Nam vẫn chưa có mã bưu chính cấp quốc gia. Nên trong quá trình gửi thư, bưu phẩm hoặc hàng hóa về Việt Nam, bạn chỉ có thể ghi mã bưu chính Zip Postal Code tại tỉnh hoặc thành phố nơi nhận thư và bưu phẩm.

Lưu ý: Mã +84, 084 là mã điện thoại quốc gia Việt Nam và không phải mã bưu chính Zip Postal Code của nước ta. Bạn nên phân biệt rõ 2 khái niệm này để không nhầm lẫn khi gửi thư và gửi hàng.

Bạn có thể tra mã bưu chính tại tỉnh thành nơi mình sinh sống bằng 3 bước dưới đây.

Bước 1: Truy cập link TẠI ĐÂY.

Bước 2: Nhập tên tỉnh/thành phố mà bạn muốn tra cứu. Ví dụ: Đồng Tháp

Bước 3: Hệ thống sẽ hiển thị kết quả mã bưu chính đã tra cứu như hình bên dưới.

Vì sao cần mã bưu chính Zip Postal Code? Lợi ích khi biết được số Zip Code

Đối với người sử dụng dịch vụ mã bưu chính Zip Postal Code:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ:

Lưu ý khi điền mã bưu chính Zip Postal Code ở Việt Nam

Khi bạn điền mã bưu chính Zip Postal Code phải đảm bảo địa chỉ của người gửi và người gửi rõ ràng trên bì thư, kiện hàng hoặc những tài liệu liên quan.

Mã bưu chính Zip Postal Code sẽ được ghi sau tỉnh/thành phố và được phân cách với tỉnh/thành phố tối thiểu 1 ký tự trống. Mã số này là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ của người gửi và người nhận.

Mã bưu chính sẽ được viết tay hoặc in nhưng cần đảm bảo sự chính xác, rõ ràng.

Với những bưu gửi có ô dành riêng cho mã bưu chính Zip Postal Code thì phần ghi địa chỉ người gửi và người nhận cần ghi rõ mã bưu chính. Ở mỗi ô chỉ ghi 1 chữ số và các chữ số này phải được ghi rõ ràng, không tẩy hoặc gạch xóa.

Dưới đây là danh sách mã bưu chính tại 63 tỉnh/thành phố của Việt Nam, bạn có thể tham khảo để tra cứu khi cần thiết.

Danh sách mã bưu chính Zip Postal Code của 63 tỉnh thành ở Việt Nam 2022

SỐ THỨ TỰ TỈNH/ THÀNH PHỐ ZIP CODE
1 Zip code An Giang 90000
2 Zip code Bà Rịa Vũng Tàu 78000
3 Zip code Bạc Liêu 97000
4 Zip code Bắc Kạn 23000
5 Zip code Bắc Giang 26000
6 Zip code Bắc Ninh 16000
7 Zip code Bến Tre 86000
8 Zip code Bình Dương 75000
9 Zip code Bình Định 55000
10 Zip code Bình Phước 67000
11 Zip code Bình Thuận 77000
12 Zip code Cà Mau 98000
13 Zip code Cao Bằng 21000
14 Zip code Cần Thơ 94000
15 Zip code Đà Nẵng 50000
16 Zip code Điện Biên 32000
17 Zip code Đắk Lắk 63000 – 64000
18 Zip code Đắk Nông 65000
19 Zip code Đồng Nai 76000
20 Zip code Đồng Tháp 81000
21 Zip code Gia Lai 61000 – 62000
22 Zip code Hà Giang 20000
23 Zip code Hà Nam 18000
24 Zip code Hà Nội 10000 – 14000
25 Zip code Hà Tĩnh 45000 – 46000
26 Zip code Hải Dương 03000
27 Zip code Hải Phòng 04000 – 05000
28 Zip code Hậu Giang 95000
29 Zip code Hòa Bình 36000
30 Zip code TP. Hồ Chí Minh 70000 – 74000
31 Zip code Hưng Yên 17000
32 Zip code Khánh Hòa 57000
33 Zip code Kiên Giang 91000 – 92000
34 Zip code Kon Tum 60000
35 Zip code Lai Châu 30000
36 Zip code Lạng Sơn 25000
37 Zip code Lào Cai 31000
38 Zip code Lâm Đồng 66000
39 Zip code Long An 82000 – 83000
40 Zip code Nam Định 07000
41 Zip code Nghệ An 43000 – 44000
42 Zip code Ninh Bình 08000
43 Zip code Ninh Thuận 59000
44 Zip code Phú Thọ 35000
45 Zip code Phú Yên 56000
46 Zip code Quảng Bình 47000
47 Zip code Quảng Nam 51000 – 52000
48 Zip code Quảng Ngãi 53000 – 54000
49 Zip code Quảng Ninh 01000 – 02000
50 Zip code Quảng Trị 48000
51 Zip code Sóc Trăng 96000
52 Zip code Sơn La 34000
53 Zip code Tây Ninh 80000
54 Zip code Thái Bình 06000
55 Zip code Thái Nguyên 24000
56 Zip code Thanh Hoá 40000 – 42000
57 Zip code Thừa Thiên Huế 49000
58 Zip code Tiền Giang 84000
59 Zip code Trà Vinh 87000
60 Zip code Tuyên Quang 22000
61 Zip code Vĩnh Long 85000
62 Zip code Vĩnh Phúc 15000
63 Zip code Yên Bái 33000
Exit mobile version